Dạng bào chế: Sirô
THÀNH PHẦN
Mỗi 5 mL (1 muỗng cà phê) sirô CEELIN®+Z chứa:
Vitamin C (dưới dạng Sodium Ascorbate) …………………………………………… 100 mg
Kẽm sulfat monohydrate (tương đương với 10 mg nguyên tố kẽm) ……… 27,44 mg
Tá dược: EDTA, Sodium Metabisulfit, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Mannitol, Sorbitol Solution, Sucralose, Sodium Chloride, Propylene Glycol, D&C Yellow, D&C Red, Orange Juice Flavor, Citric Acid, Nước Tinh Khiết.
CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa và điều trị thiếu vitamin C và/ hoặc thiếu kẽm.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
CEELIN®+ Z dùng đường uống, cùng với thức ăn. Liều dự phòng và điều trị cho trẻ em như sau:
Sirô CEELIN®+ Z | |
Liều dự phòng | 2,5 mL (1/2 muỗng cà phê)/ lần, 1 lần/ngày |
Liều điều trị | 5 mL (1 muỗng cà phê)/ lần 1 – 2 lần/ ngày |
Hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong công thức.
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt G6PD, bệnh Thalassemia, tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và rối loạn chuyển hóa oxalate.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Dung nạp thuốc có thể xảy ra với những bệnh nhân sử dụng liều cao. Với liều cao vitamin C có thể gây giảm pH nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urate hoặc cystein.
Liều cao kẽm có thể ức chế hấp thu đồng ở ruột. Liều cao sắt có thể ức chế hấp thu kẽm.
Natri metabisulphit: Hiếm khi gây ra phản ứng quá mẫn nặng và co thắt phế quản
Methyl paraben và propyl paraben: Có thể gây các phản ứng dị ứng
Manitol: Có thể có tác dụng nhuận tràng nhẹ Sorbitol: Thuốc này có chứa sorbitol. Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose không nên dùng thuốc này
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu trên người với vitamin C và kẽm. Nếu dùng vitamin C và kẽm theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì. Vitamin C đi qua nhau thai. Uống lượng lớn vitamin C hàng ngày trong khi mang thai có thể gây hại cho thai nhi.
Cho con bú: Vitamin C và kẽm dùng theo nhu cầu bình thường chưa thấy ghi nhận các bất thường.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ liệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Vitamin C:
Tăng oxalate niệu, buồn nôn hoặc nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1g hàng ngày hoặc lớn hơn có thể gây tiêu chảy.
Thường gặp: ADR > 1/100
Thận: Tăng oxalate niệu.
Ít gặp: 1/1000
Máu: Thiếu máu huyết tán
Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
Thần kinh trung ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, đau bụng, co thắt cơ bụng, đầy bụng, tiêu chảy.
Thần kinh-cơ và xương: Đau cạnh sườn.
Kẽm: Sử dụng liều cao kẽm có thể gây rối loạn tiêu hóa, đau thượng vị hoặc buồn nôn, nhưng hiếm gặp.
Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai 30 mL; hộp 1 chai 60 mL; hộp 1 chai 120 mL.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Sản xuất tại CÔNG TY TNHH UNITED INTERNATIONAL PHARMA
WHO-GMP, GLP, GSP
Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu Liên Hợp Công Nghiệp – Dịch Vụ – Đô Thị Bình Dương, Phường Hoà Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
ĐT: 028-39621000 Số Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc của Bộ Y tế: 123e/2025/XNQC/QLD, ngày 09 tháng 07 năm 2025